Tiếng Trung bồi: chủ đề cách đọc các số lớn
Bạn biết cách đọc các số lớn như triệu, trăm triệu, tỷ…trong tiếng Trung chưa? Hôm nay, chúng tôi sẽ hướng dẫn các bạn đọc các số lớn trong tiếng Trung nhé!
A: 老師,這個數字怎麼說?
lǎoshī, zhè ge shùzì zěnme shuō?
Lảo sư, chưa cưa su chự chẩn mơ sua?
Thưa thầy, số này đọc thế nào ạ?
B: 我看看。哇,這麼多零!
wǒ kàn kan. wā, zhème duō líng!
ủa khan khan. Oa, chưa mơ tua lính!
Để thầy xem. Ôi, nhiều số không thế.
A: 我知道十,百,千,萬。
wǒ zhīdào shí, bǎi, qiān, wàn.
ủa chư tao sư, pải, chen, oan.
Em biết chục, trăm, nghìn, vạn
B: 對。然後是,十萬,百萬,千萬,億。
duì. ránhòu shì, shíwàn, bǎiwàn, qiānwàn, yì.
Tuây, rán hâu sư, sứ oan, pải oan, chen oan, y.
Đúng rồi, sau đó là chục vạn, trăm vạn, nghìn vạn, ức.
(Trăm nghìn, triệu, chục triệu, trăm triệu.)
A: 哦,那這是五億。
ò, nà zhè shì wǔ yì.
Ua, na chưa sư ủ y
Dạ, thế thì đây là 5 ức ( 500 triệu)
B: 對,很好!
duì, hěn hǎo!
Tuây, hấn hảo!
Đúng rồi. Tốt lắm!
TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.老師 Lǎoshī Lảo sư: giáo viên
2.這個 zhè ge Chưa cưa: cái này
3.數字 Shùzì Su chự: số
4.怎麼 Zěnme Chẩn mơ: thế nào, như thế nào
5.說 Shuō Sua: nói
6.看 Kàn khan : nhìn
7.哇 Wā Oa: biểu thị sự ngạc nhiên
8.這麼 Zhème Chưa mơ: như thế
9.多 Duō tua ; nhiều
10零 Líng lính : số 0
11.知道 zhīdào Chư tao: biết
12.十 Shí Sứ: chục
13.百 Bǎi Pải: trăm
14.千 Qiān Chen: nghìn
15.萬 Wàn Oan: vạn, chục nghìn
16.然後 ránhòu Rán hâu: sau đó
17.十萬 shíwàn Sứ oan: chục vạn, trăm nghìn
18.百萬 bǎiwàn Pải oan: trăm vạn, triệu
19.千萬 qiānwàn Chen oan: nghìn vạn, chục triệu
20.億 Yì Y 100,000,000 ức, trăm triệu
21.那 Nà Na: thế
22.五億 wǔ yì ủ y: 5 ức, 500 triệu
23.很 Hěn Hẩn: rất
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.數學 shùxué Su xuế: toán học
2.14億 shísìyì Sứ sư y: 14 ức, 1 tỉ tư
3.百萬富翁 bǎiwàn fùwēng Pải oan phu uâng triệu phú