Học tiếng Trung theo chủ đề: Khách sạn (Phần 2)
Tiếng Trung – 華語文 xin chào các bạn! Hôm nay chúng ta cùng học phần 2 của chủ đề khách sạn nhé!
16. : 樓梯 lóutī
(Lâu thi)
Cầu thang
17.: 電梯 diàntī
(Tiên thi)
Thang máy
18. 小賣部 xiǎomàibù
(Xeỏ mai bu)
Quầy hàng trong khách sạn
19. : 溫詢處 wēn xún chù
(Guân xuýn tru)
Nơi cung cấp thông tin
20. : 旅客登記簿 lǚkè dēngjì bù
(Lủy khưa tâng chi bu)
Sổ đăng ký của khách
21. : 登記表 dēngjì biǎo
(Tâng chi bẻo)
Bảng đăng ký, mẫu đăng ký
22. : 房間號碼 fángjiān hàomǎ
(Pháng chiên hao mả)
Số phòng
23. : 房間鑰匙 fángjiān yàoshi
(Pháng chiên zao sư)
Chìa khóa phòng
24. : 衣帽間 yīmàojiān
(Y mao chiên)
Phòng để áo, mũ
25. : 小餐廳 xiǎo cāntīng
(Xẻo chan thing)
Phòng ăn nhỏ
26. : 咖啡室 kāfēi shì
(Kha phây sư)
Phòng café
27. : 售報處 shòu bào chù
(Sâu bao tru)
Quầy bán báo
28. : 草坪 cǎopíng
(Chảo píng)
Thảm cỏ
29. : 噴水池 pēnshuǐchí
(Pân suẩy trứ)
Bể phun nước
30. : 院子 yuànzi
(Zoan chự)
Sân
31. : 屋頂花園 wūdǐng huāyuán
(U tỉng hoa zoén)
Vườn hoa trên nóc nhà
32. : 單人房間 dān rén fángjiān
(Tan rấn pháng chiên)
Phòng đơn
33. : 雙人房間 shuāngrén fángjiān
(Soang rấn pháng chiên)
Phòng đôi
34. : 雙床房間 shuāng chuáng fángjiān
(Soaang troáng pháng chiên)
Phòng hai giường
35. : 豪華套間 háohuá tàojiān
(Háo hóa thao chiên)
Phòng ở cao cấp
Cám ơn các bạn đã quan tâm theo dõi! Chúc các bạn có những giờ học tiếng Trung thật vui vè bổ ích!