Học tiếng Trung theo chủ đề: Đồ dùng trong phòng tắm
Tiếng Trung – 華語文 xin chào các bạn! Phòng tắm là một phần không thể thiếu trong ngôi nhà của bạn, những vật dụng nơi đây đối với sự sinh hoạt hàng ngày vô cùng cần thiết. Vậy tên của những vật dụng này bằng tiếng Trung bạn đã biết chưa? Hãy cùng Tiếng Trung – 華語文 tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay nhé!
Dưới đây là tên các đồ vật trong phòng tắm
1.抽水馬桶座 /Chōushuǐmǎtǒngzuò/
(Trâu suẩy má thủng chua)
xí bệt
2.牙刷 /Yáshuā/
(Zá xoa)
bàn chải đánh răng
3.按摩刷 /Ànmóshuā/
(An múa soa)
bàn chải massage
4.衛生巾 /Wèishēngjīn/
(Guây sâng chin)
băng vệ sinh
5.浴缸 /Yùgāng/
(Uy cang)
bồn tắm
6.小便器 /Xiǎo biànqì/
(Xẻo bang chi)
bồn tiểu nam
7.洗衣粉 /Xǐyīfěn/
(Xỉ y phẩn)
bột giặt
8.浴室 /Yùshì/
(Uy sư)
buồng tắm
9.洗臉盆 /Xǐliǎnpén/
(Xí lẻn pấn)
chậu rửa mặt
10.漱口杯 /Shù kǒu bēi/
(Su khẩu bây)
cốc để súc miệng
11.剃須刀 /Tìxūdāo/
(Thi xuy tao)
dao cạo râu
12.浴室拖鞋 /Yùshì tuōxié/
(Uy sư thua xía)
dép phòng tắm
13.衛生紙 /Wèishēngzhǐ/
(Guây sâng chử)
giấy vệ sinh
14.鏡子 /Jìngzi/
(Chinh chự)
gương
15.肥皂缸 / Féizào gang/
(Phấy chao cang)
hộp để xà phòng
16.剃須膏 /Tìxūgāo/
(Thi xuy cao)
kem cạo râu
17.牙膏 /Yágāo/
(Zá cao)
kem đánh răng
18.毛巾 / Máojīn/
(Máo chin)
khăn mặt
19.浴巾 /Yùjīn/
(Uy chin)
khăn tắm
20.梳子 /Shūzi/
(Su chự)
lược
21.漱口劑 /Shùkǒujì/
(Su khẩu chi)
nước súc miệng
22.浴露 /Yùlù/
(Uy lu)
sữa tắm
23.水龍頭 /Shuǐlóngtóu/
(Suẩy lúng thấu)
vòi nước
24.蓮蓬頭 / Liánpengtóu/
(Lén pâng thấu)
vòi sen
25.香皂 /Xiāngzào/
(Xeng chao)
xà phòng thơm
Cám ơn các bạn đã quan tâm theo dõi! Chúc các bạn có những giờ học tiếng Trung thật bổ ích!
(Tiểu Vũ)