Học tiếng Trung bồi giao tiếp: Chủ đề phỏng vấn (p3)
Chuyên mục tiếng trung bồi giao tiếp hi vọng rằng những từ vựng tiếng trung về phỏng vấn xin việc sau đây sẽ giúp bạn tự tin khi trả lời người phỏng vấn.
41. 經驗
jìng yān
Kinh nghiệm
Chinh den
42. 職位
zhí wèi
Chức vụ
Trứ guây
43. 科技業
kējì yè
Ngành kỹ thuật
Khưa chi dzê
44. 金融业
jìn róng yè
Ngành ngân hàng
Chin rúng
dzê
45.媒體業
méi tǐ yè
Ngành thông tấn
Mấy thỉ dzê
46. 外商企业
wài shāng qì yè
Ngành ngoại thương
Goai ( oai )
sang chi dzê
47. 部門
bù mén
Bộ phận
Pu mấn
48.
人力资源部门
人力資源部門
Rén lì zī yuán bù mén
Bộ phận nhân lực
Rấn ly chư doén pu mấn
49. 業務部
Yèwù bù
Dzê u pu
Bộ phận nghiệp vụ
50. 會計部
kuài jì bù
Bộ phận kế toán
Khoai chi pu
51. 資訊部
zī xùn bù
Bộ phận thông tin
Chư xuyn pu
52. 客服部
kè fú bù
Bộ phận phục vụ khách hàng
khưa phú pu
53. 行销部
xíng xiào bù
Bộ phận bán hàng
Xính xeo pu
54. 研發部
yán fā bù
Bộ phận nghiên cứu
Dén pha pu
55. 設計部
shè jì bù
Bộ phận thiết kế
Sưa chi pu
56. 在職中
zài zhí zhōng
Đang tại chức
Chai trứ trung
57. 待業中
Dài yè zhōng
Đang đợi việc
Tai dzê trung