26 câu khẩu ngữ giao tiếp tiếng Trung độc và lạ
Để vận dụng thành thạo tiếng Trung Quốc trong cuộc sống hàng ngày thì yếu tố quan trọng là ta cần phải học và nắm chắc được những từ, mẫu câu mà người Trung Quốc thường dùng một cách linh hoạt và sinh động trong cuộc sống
Sau đây mời các bạn cùng tham khảo 26 mẫu câu khẩu ngữ người Trung Quốc hay dùng trong giao tiếp hàng ngày nhé.
1. 你先請 Nǐ xiān qǐng: Mời chị trước
2. 我就是忍不住 wǒ jiùshì rěn bù zhù: Tôi thật không thể chịu được nữa
3. 別往心裡去 bié wǎng xīnlǐ qù: Đừng để tâm
4. 我們該走了 Wǒmen gāi zǒule: Chúng ta phải đi thôi
5. 面對現實吧 miàn duì xiànshí ba: Đối diện sự thật đi
6. 咱們開始乾吧 zánmen kāishǐ gàn ba: Chúng 7. 我真要累死了 wǒ zhēn yào lèi sǐle: Tôi thật sự mệt chết đi đượcta bắt tay vào làm chứ
8. 我已盡力了 wǒ yǐ jìnlìle: Tôi đã gắng hết sức rồi
9. 真是那樣嗎 zhēnshi nàyàng ma: Thật là như vậy sao
10. 別跟我耍花招! bié gēn wǒ shuǎhuāzhāo!: Đừng có giở mánh khóe với tao
11. 我不確切知道 Wǒ bù quèqiè zhīdào: Tôi không biết chắc chắn
12. 我不是跟你開玩笑的 wǒ bùshì gēn nǐ kāiwánxiào de: Tôi không đùa với bạn đâu
13. 太好了,太棒了。 tài hǎole, tài bàngle.: Giỏi quá, cừ quá!
14. 這主意真高明! Zhè zhǔyì zhēn gāomíng!: Chủ ý này thật cao minh
15. 此話當真? Cǐ huà dàngzhēn?: Bạn nói thật đây chứ?
16. 你幫了大忙 Nǐ bāngle dàmáng: Bạn đã giúp tôi rất nhiều
17. 我再也肯定不過。 wǒ zài yě kěndìng bùguò.: Tôi không thể chắc chắn được
18. 我支持你。 Wǒ zhīchí nǐ.: Tôi ủng hộ bạn
19. 我身無分文。 Wǒ shēn wú fēn wén.: Tôi không một đồng xu dính túi
20. 請注意!聽著! Qǐng zhùyì! Tīngzhe!: Xin chú ý! Lắng nghe!
21. 你儘管相信好了,儘管放心。 Nǐ jǐnguǎn xiāngxìn hǎole, jǐnguǎn fàngxīn.: Bạn cứ tin tưởng, cứ yên tâm
22. 我一直不太喜歡這東西 Wǒ yīzhí bù tài xǐhuān zhè dōngxī: Tôi vẫn luôn không thích nó
23. 看情況再說 kàn qíngkuàng zàishuō: Để xem tình hình hãy nói
24. 無論如何我還是得謝謝你 wúlùn rúhé wǒ háishì dé xièxiè nǐ: Dù sao tôi vẫn phải cảm ơn bạn
25. 一言為定 Yī yán wéi dìng: Nhất ngôn cửu đỉnh ( giữ lời hứa đấy)
26. 恭喜你,祝賀你。 gōngxǐ nǐ, zhùhè nǐ.: Chúc mừng bạn!
Sưu tầm